Chào Mừng Đến Với Tập Thể Lớp 11B5 Trường THPT A Hải Hậu - Nam Định
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» ???
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyMon Jun 14, 2010 10:39 pm by *[Totti]*

» THÔNG BÁO MỚI NHẤT VỀ VIỆC ĐÓNG CỬA FORUM ( new )
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptySat Jun 12, 2010 9:25 pm by Admin

» Nhấn Ctrl Phải, mở cửa thế giới cùng từ điển thông minh KOOLdic 2010
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyFri Jun 11, 2010 2:34 am by tuquynh

» Định mệnh ta gặp nhau - Ngô Kiến Huy ft Thu Thủy
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyThu May 27, 2010 8:34 pm by [B5]♥Xuan♥Duc♥

» Đăng ký mới được nhận quà VIP >>>>>>>>>>>>>>NEW<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<(27-05-2010)
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyWed May 26, 2010 7:26 pm by [B5]♥Xuan♥Duc♥

» Không giới hạn - FULL nè
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyWed May 26, 2010 3:25 am by [B5]♥Xuan♥Duc♥

» DIVA - After School
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyWed May 26, 2010 3:23 am by [B5]♥Xuan♥Duc♥

» After School >>>>>>>FULL>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyWed May 26, 2010 3:22 am by [B5]♥Xuan♥Duc♥

» Because Of You - After School
Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) EmptyWed May 26, 2010 3:21 am by [B5]♥Xuan♥Duc♥


Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010)

Go down

Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010) Empty Đề Cương Học Tập Cuối Năm(20-04-2010)

Bài gửi  Admin Tue Apr 20, 2010 9:14 am

Phần Đại số & Giải tích:
Chương 4 : Giới hạn
Bài tập 1: Tính tổng
1/ 2/ S =
Bài tập 2: Tính các giới hạn sau:

1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,

Bài tập 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
1, f(x) = tại x = 3 2, tại x = 1
Bài tập 4: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
1, 2,
3, 4,
Bài tập 5: Tìm số thực a sao cho các hàm số liên tục trên R:
1, 2,
Bài tập 6:
1, CMR phương trình có ít nhất một nghiệm
2, CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
Chương 5 : Đạo hàm
Bài tập 1: Tìm đạo hàm các hàm số sau:

1. 2. 3. 4.
5.
6.
7.
8. 9.
10.
11. 12. 13.
14. 15.

Bài tập 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra:

a)y = x2 + x; x0 = 2
b) y = ; x0 = 2
c) y = ; x0 = 0
d) y =x3 - x +2;x0 = -1
e) y = x.sinx; x0 =
g) y = - x; x0 = 2

Bài tập 3. CM các hàm số thỏa mãn các hệ thức
a) Chứng tỏ hàm y = acosx+bsinx thỏa hệ thức y’’ + y = 0
b) Cho hàm số: . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 = y’2
Bài tập 4. Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x +sin x + x. b) f(x) =
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1
Bài tập 5. Giải bất phương trình f(x) < 0 với f(x) = x3+x2+  .
Bài tập 6. Cho . Tìm x để: a) y’> 0 b) y’< 0
Bài tập 7.Cho đường cong (C) có phương trình: y=x3 + 4x +1 .Viết PTTT với đường cong (C)
a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1;
b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31;
c) Song song với đường thẳng: y = 7x + 3;
d) Vuông góc với đường thẳng: y = - .
Bài tập 8.Viết PTTT của (C ): y=x3-3x+7
1/Tại điểm A(1;5)
2/Song song với đường y=6x+1
Bài tập 9. Cho (C): . Viết pttt của (C) biết nó song song với đường thẳng
3x – y – 1 = 0.
Bài tập 10. Cho đường cong (C): y = . Tìm toạ độ giao điểm của các tiếp tuyến của (C) với trục ox. Biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y =-x+1
Bài tập 11.Viết PTTT của đồ thị hàm số . Biết tiếp tuyến vuông góc với đt .
Bài tập 12.Viết PTTT của đồ thị hàm số . Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Bài tập 13. Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y= x
Bài tập 14 . Tìm vi phân của các hàm số:
1. 2. 3.
4. 5.
6. 7. 8.
9. y= (2x+3)10


Phần Hình Học Không Gian

Bài tập:
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC = ,
SA (ABCD)
a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b. Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO (ABCD)
c. Tính góc giữa SC và (ABCD).
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng 1 và các cạnh bên bằng nhau và bằng .
a. Chứng minh (SBD) (SAC)
b. Tính độ dài đường cao của hình chóp.
c. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
3) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA = AB = AC = a .
SA đáy
a. Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh BC (SAI)
b. Tính SI
c. Tính góc giữa (SBC) và mặt đáy.
4) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA (ABCD) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a. Chứng minh BC (SAB), BD (SAC)
b. Chứng minh SC (AHK)
c. Chứng minh HK (SAC)
5) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tâm O và SA = SC, SB = SD.
a. Chứng minh SO (ABCD)
b. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IK SD
6) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và SA (ABCD) .
a. Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
b. Chứng minh (SBC) (SAB)
c. Tính khoảng cách từ C đến (SBD).
7) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a, SA = a, SA vuông góc với cạnh BC, khoảng cách từ S đến cạnh BC là a.Gọi M trung điểm BC.
a) CMR: BC vuông góc với (SAM)
b) Tính chiều cao của hình chóp
c) Dựng và tính đoạn vuông góc chung của SA và BC.
Cool Tứ diện S.ABC có góc ABC = 1v, AB = 2a, BC = , SA vuông góc với (ABC),
SA = 2a.Gọi M là trung điểm của AB.
a)Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
b)Tính đường cao AK của tam giác AMC
c)Tính góc giữa (SMC) và (ABC).
d)Tính khoảng cách từ A đến (SMC)
Admin
Admin

-Admin-


-Admin-

Nam Taurus Rooster
Tổng số bài gửi : 97
Điểm Danh Tiếng : 0
Birthday : 17/05/1993
Join date : 28/11/2009
Job/hobbies : Học Sinh

https://b5h2a.forum.st

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết